- CHĂN 1 LỚP ĐẾ: (Single Layer)
Mô tả:
Chăn phổ thông 1 lớp BOM được làm từ 1 lớp nylon và 1 lớp sợi đế. Có tính thoát nước tốt, dễ vệ sinh sạch, tuổi thọ cao. Được dùng rộng rãi trong sản xuất các loại giấy và giấy cactông.
Đặc điểm sử dụng:
– Các loại giấy: định lượng ³ 8g/ m2
– Tuyến áp ép (Linear Pressure): £ 100 kN/m
– Độ chịu lực kéo: £ 2000 N/5cm
– Tốc độ máy xeo: < 200 m/ph
– Các chủng loại giấy chất lượng: trung bình & thấp
– Lực ép và độ kéo căng: trong phạm vi như trên
– Áp suất nước xịt rửa chăn: < 10 kg/ cm2
– Độ hút chân không: < 30 KP
ĐƠN GIÁ
- Chăn 1 lớp đế loại phổ thông H472XX Đơn giá: 200.000 vnd/ kg
– Chăn thoát nước tốt dùng cho máy có tốc độ ≤ 200m/phút, dùng cho máy xeo sản xuất các loại giấy.
– Vật liệu của H472XX: Lưới dệt lớp đế bằng sợi nilông tổng hợp trong nước (TQ); lớp chăn (lớp lông) sợi tổng hợp ngắn chuyên dùng sản xuất chăn xeo ngành giấy.
- Chăn 1 lớp đế xử lý hoạt hoá H527XX Đơn giá: 275.000 vnd/ kg
– Chăn ít bị bẩn, khó rụng lông (rụng tuyết) nhanh chóng tăng tốc độ máy xeo, thích hợp với tốc độ máy từ 200m/phút trở xuống, dùng cho máy xeo sản xuất tất cả các loại giấy.
– Vật liệu của H527XX: Vật liệu giống loại chăn H427XX, công nghệ sản xuất thêm khâu xử lý hóa chất.
- Chăn 1 lớp đế sợi vừa, loại H372XX Đơn giá: 310.000 vnd/ kg
– Dùng xơ sợi nhập. Loại chăn mềm, đàn hồi tốt, chịu mài mòm tốt, …là ưu điểm của loại chăn này.
– Vật liệu của H372XX: Lưới đế là sợi nilông tổng hợp của Mỹ; lớp chăn (lớp lông) là sợi tổng hợp ngắn chuyên dùng sản xuất chăn xeo của Pháp.
- CHĂN 2 LỚP ĐẾ: (Double Layer )
Mô tả:
– Chăn 2 lớp BOM bao gồm 2 sợi đế và lớp lông gồm 2 loại sợi tơ nylon khác nhau. Tùy theo máy xeo và loại giấy sản xuất mà có thể thay đổi cấu trúc lớp sợi nylon.
– Đặc tính chăn 2 lớp: Có tính chịu áp nén cao, co giãn tốt, thoát nước tốt, ổn định kích thước, độ giãn dài nhỏ, chịu lực kéo lớn. Có thể sử dụng cho ép có hút chân không, các loại ép phức hợp.
Đặc điểm sử dụng:
– Các loại giấy: định lượng ³ 8g /m2
– Tuyến áp ép (Linear Pressure): ³ 100 kN/m
– Độ chịu lực kéo: 3000 N/5cm
– Tốc độ máy xeo: < 300 m/ph
– Các chủng loại giấy chất lượng: cao
– Lực ép và độ kéo căng: trong phạm vi như trên
– Áp suất nước xịt rửa chăn: < 20 kg/ cm2
– Độ hút chân không: < 50 KP
ĐƠN GIÁ
- Chăn lưới đế hai lớp phổ thông loại H473XX: Đơn giá: 275.000 vnd/ kg
– Chăn ép tốt, giảm ít tính đàn hồi, cường độ lớn. Rất thích hợp cho máy xeo có tốc độ 300m/phút trở xuống, dùng cho máy xeo sản xuất các loại giấy.
– Vật liệu của H473XX: Lưới đế có cấu tạo hai lớp sợi nilông tổng hợp; lớp chăn (lớp lông) là sợi tổng hợp ngắn chuyên dùng chăn xeo giấy.
- Chăn lưới đế hai lớp xử lý hoá loại H573XX: Đơn giá: 320.000 vnd/ kg
– Loại chăn này sợi được xử lý hóa chất, làm cho tính chất tốt hơn, bao gồm chống hóa chất bẩn bám chăn, dễ giặt sạch, tuổi thọ cao, cường độ lớn (dai bền), dùng cho máy có tốc độ ≤300m/phút, dùng cho máy xeo sản xuất các loại giấy.
– Vật liệu của H573XX: Vật liệu chăn giống loại chăn trên công nghệ thêm khâu xử lý hóa chất.
- Chăn lưới đế hai lớp sợi vừa loại H373XX: Đơn giá: 360.000 vnd/ kg
– Dùng sợi nhập khẩu. Phạm vi tốc độ ≤500m/phút, dùng cho máy xeo sản xuất các loại giấy.
– Vật liệu của H373XX: lưới đế là sợi tổng hợp của Mỹ dệt 2 lớp; lưới chăn (lớp lông) sợi tổng hợp chuyên dùng sản xuất nhập của Pháp, công nghệ sản xuất chăn thêm khâu xử lý hóa chất.
III. CHĂN LỚP ĐẾ PHỨC HỢP (Tri Layer)
Mô tả:
Loại chăn này sợi được xử lý hóa chất, làm cho tính chất tốt hơn, bao gồm chống hóa chất bẩn bám chăn, dễ giặt sạch, tuổi thọ cao.
Sử dụng cho các loại giấy chất lượng cao, kể cả giấy vệ sinh chất lượng cao.
Loại chăn này sử dụng cho máy xeo tốc độ trung bình và tốc độ cao, ở Trung Quốc sử dụng thay thế chăn nhập khẩu.
Đặc điểm sử dụng:
– Loại giấy: định lượng ³ 40g/ m2 như giấy báo, giấy offset và giấy cactông chất lượng cao
– Tuyến áp ép (Linear pressure): ³ 200 kN/ m
– Chịu lực kéo: ³ 4000 N/5cm
– Tốc độ máy xeo: < 600 m/ph
– Các chủng loại giấy chất lượng: cao
– Lực ép và độ kéo căng: trong phạm vi như trên
– Áp suất nước xịt rửa chăn: < 25 kg/ cm2
– Độ hút chân không: < 70 KP
ĐƠN GIÁ
- Chăn lưới đế phức hợp loại H374XX Đơn giá: 420.000 vnd/ kg
– Dùng cho máy phạm vi tốc độ ≤600m/phút, dùng cho máy xeo sản xuất các loại giấy thay thế chăn nhập khẩu.
– Vật liệu của H374XX: lưới đế là sợi tổng hợp nhập khẩu của Mỹ dệt 2 lớp đơn phức hợp thành; lớp chăn (lớp lông) sợi tổng hợp chuyên dùng sản xuất chăn xeo nhập khẩu của Pháp, công nghệ sản xuất thêm khâu hoá xử lý.
BẢNG ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
Stt | Loại chăn/ mền | Đơn giá, vnd/ kg | Ghi chú |
Chăn 1 lớp đế (Single Layer) | |||
1 | Chăn 1 lớp đế loại phổ thông H472XX | 200.000 | |
2 | Chăn 1 lớp đế xử lý hoạt hoá H527XX | 275.000 | |
3 | Chăn 1 lớp đế sợi vừa, loại H372XX | 310.000 | Sợi nylon nhập khẩu |
Chăn 2 lớp đế (Doube Layer) | |||
1 | Chăn lưới đế hai lớp phổ thông loại H473XX | 275.000 | |
2 | Chăn lưới đế hai lớp xử lý hoá loại H573XX | 320.000 | |
3 | Chăn lưới đế hai lớp sợi vừa, loại H373XX | 360.000 | Sợi nylon nhập khẩu |
Chăn lớp đế phức hợp (Tri Layer) | |||
1 | Chăn lưới đế phức hợp loại H374XX | 420.000 | Sợi nylon nhập khẩu |